Thứ Sáu, 24 tháng 1, 2014

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam.pdf

1.2.1/ Thu nhập của ngân hàng 12
1.2.2/ Chi phí của ngân hàng 13
1.2.3/ Lợi nhuận của ngân hàng 14
1.2.4/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương
mại 14
1.2.4.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động và tốc độ tăng trưởng tín
dụng 15
1.2.4.2. Hiệu suất sử dụng vốn 15
1.2.4.3. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng 16
1.2.4.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên 16
1.2.4.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên 16
1.2.4.6. Tỷ lệ sinh lời hoạt động 17
1.2.4.7. Tỷ lệ lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ 17
1.2.4.8. Tỷ lệ tài sản sinh lời 17
1.2.4.9. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản 17
1.2.4.10. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 18
1.2.4.11. Tỷ suất doanh lợi 18
1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM 18
Kết luận chƣơng I 19

CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
2.1/ Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt
Nam 20
2.1.1/ Sơ lược quá trình hình thành và phát triển 20
2.1.2/ Mạng lưới hoạt động 21
2.1.3/ Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý 21
2.1.3.1/ Cơ cấu tố chức 21
2.1.3.2/ Bộ máy quản lý 22
2.1.4/ Kết quả hoạt động kinh doanh trong thời gian qua 23
2.1.4.1/ Giai đoạn 1 (từ năm 1996 – 2000): giai đoạn hình thành 23
2.1.4.2/ Giai đoạn 2 (từ năm 2001 – 2005): giai đoạn củng cố hoạt động và
tăng trưởng 23
2.1.4.3/ Giai đoạn 3 (từ năm 2006 – 2010): giai đoạn phát triển vượt bậc, tái
cấu trúc hệ thống và triển khai chiến lược kinh doanh mới 24
2.2/ Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt
Nam trong giai đoạn 2006 – 2010 24
2.2.1/ Thực trạng nguồn vốn 24
2.2.1.1/ Vốn tự có 24
2.2.1.2/ Vốn huy động 26
a/ Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động 26
b/ Cơ cấu nguồn vốn huy động 27
c/ Thị phần huy động vốn từ nền kinh tế 30
2.2.2/ Thực trạng hoạt động cấp tín dụng 31
2.2.2.1/ Tốc độ tăng trưởng tín dụng 31
2.2.2.2/ Cơ cấu dư nợ cho vay 32
2.2.2.3/ Thị phần tín dụng 34
2.2.2.4/ Chất lượng nợ cho vay 36
2.2.3/ Thực trạng cung cấp các dịch vụ tài chính 36
2.2.3.1/ Dịch vụ thanh toán 36
2.2.3.2/ Các dịch vụ khác 37
2.2.4/ Thực trạng về mạng lưới hoạt động 38
2.2.5/ Thực trạng năng lực công nghệ 39
2.2.6/ Thực trạng nguồn nhân lực, năng lực tổ chức và quản lý 39
2.2.7/ Thực trạng về chất lượng dịch vụ 40
2.2.8/ Vị thế thương hiệu, chiến lược xây dựng thương hiệu 41
2.3/ Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế
Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010: 42
2.3.1/ Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí 42
2.3.2/ Hiệu suất sử dụng vốn 43
2.3.3/ Tỷ lệ tài sản sinh lời 44
2.3.4/ Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng 45
2.3.5/ Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên 45
2.3.6/ Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên 46
2.3.7/ Tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh dịch vụ 46
2.3.8/ Tỷ lệ sinh lời hoạt động 47
2.3.9/ Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân - ROAA 47
2.3.10/ Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân - ROAE 48
2.3.11/ Tỷ suất doanh lợi 48
2.4/ Những mặt tích cực đạt được trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010 49
2.4.1/ Về tình hình hoạt động kinh doanh 49
2.4.1.1/ Về hoạt động huy động vốn 49
2.4.1.2/ Về hoạt động cấp tín dụng 49
2.4.1.3/ Về phát triển sản phẩm và kinh doanh dịch vụ 50
2.4.1.4/ Về các chỉ số hiệu quả hoạt động 51
2.4.1.5/ Về phát triển mạng lưới hệ thống chi nhánh 51
2.4.2. Về công tác quản lý rủi ro 51
2.4.2.1/ Rủi ro chiến lược 52
2.4.2.2./ Rủi ro tín dụng 52
2.4.2.3/ Rủi ro thị trường 53
2.4.2.4/ Rủi ro hoạt động 54
2.4.3/ Về cơ cấu tố chức và mô hình hoạt động kinh doanh mới 54
2.4.4/ Về xây dựng thương hiệu 55
2.5/ Những mặt còn tồn tại trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc
Tế Việt Nam trong giai đoạn 2006 – 2010 56
2.5.1/ Thị phần huy động vốn và cho vay còn thấp 56
2.5.2/ Sản phẩm và khả năng cung cấp dịch vụ mới chưa cạnh tranh 59
2.5.3/ Mạng lưới hoạt động còn ít 60
2.5.4/ Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu còn thấp 61
2.5.5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh còn thấp 62
2.5.6/ Cơ cấu nguồn thu còn phụ thuộc quá nhiều vào hoạt động tín dụng 65
2.5.7/ Chính sách khách hàng chưa đồng bộ, công tác quản lý phối hợp giữa các
phòng ban chưa thật sự hiệu quả 66
2.5.8/ Thương hiệu VIB chưa thực sự mạnh; công tác quảng bá, tiếp thị hình ảnh
VIB chưa hiệu quả 66
2.5.9/ Hạn chế về đội ngũ cán bộ, nhân viên 67
Kết luận chƣơng II 68

CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM
3.1/ Định hƣớng phát triển Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam 69
3.1.1/ Tăng trưởng số lượng khách hàng mục tiêu mới 69
3.1.2/ Tăng lợi nhuận trên một khách hàng 69
3.1.3/ Chú trọng nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng 70
3.1.4/ Nâng cao tính an toàn trong hoạt động của ngân hàng 70
3.1.5/ Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh 71
3.1.6/ Đưa VIB trở thành “Nhà tuyển dụng được lựa chọn” 72
3.1.7/ Hội nhập chuyển giao năng lực giữa VIB và CBA 73
3.2/ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Quốc Tế
Việt Nam 73
3.2.1/ Giải pháp về chiến lược kinh doanh 73
3.2.2/ Giải pháp về hoạt động huy động vốn 78
3.2.3/ Giải pháp về hoạt động cấp tín dụng 81
3.2.4/ Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm, các kênh dịch vụ tài chính 84
3.2.5/ Giải pháp đào tạo phát triển nguồn nhân lực 85
3.2.6/ Giải pháp về tăng cường mạng lưới hoạt động 86
3.2.7/ Giải pháp xây dựng và quảng bá thương hiệu 86
3.2.8/ Giải pháp đổi mới và hiện đại hóa công nghệ ngân hàng 87
3.2.9/ Giải pháp xây dựng môi trường giao dịch chuyên nghiệp, thân thiện 88
3.2.10/ Giải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro và tăng cường công tác kiểm
tra, kiểm soát nội bộ 88
Kết luận chƣơng III 90

KẾT LUẬN

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

 NHTM : Ngân hàng thương mại
 NHTM CP : Ngân hàng thương mại cổ phần
 NHTW : Ngân hàng Trung Ương
 NHNN : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
 VIB : Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
 CBA : Ngân hàng CommonWealth Bank of Australia
 USD : đô la Mỹ
 VND : Việt Nam đồng
 TCTD : TCTD
 TCKT : Tổ chức kinh tế
 EIB : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
 ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
 VCB : Ngân hàng TMCP Ngoại Thương
 Eximbank : Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
 Techcombank : Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
 MB : Ngân hàng TMCP Quân Đội
 MSB : Ngân hàng TMCP Hàng Hải
 EAB : Ngân hàng TMCP Đông Á
DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH, SƠ ĐỒ,
BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU

Trang
 DANH MỤC CÁC PHƢƠNG TRÌNH:
 Phương trình 1.1: Công thức tính hiệu suất sử dụng vốn 15
 Phương trình 1.3: Công thức tính tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng 16
 Phương trình 1.4: Công thức tính tỷ lệ thu nhập lãi cận biên …………16
 Phương trình 1.5: Công thức tính tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên … 16
 Phương trình 1.6: Công thức tính tỷ lệ sinh lời hoạt động …………….17
 Phương trình 1.7: Công thức tính tỷ trọng lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ
17
 Phương trình 1.13: Công thức tính tỷ lệ tài sản sinh lời 17
 Phương trình 1.14: Công thức tính tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản 18
 Phương trình 1.15: Công thức tính tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 18
 Phương trình 1.16: Công thức tính tỷ số doanh lợi 18

 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ:
 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức hệ thống NH TMCP Quốc Tế Việt Nam 22

 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ:
 Biểu đồ 2.1: Quy mô vốn điều lệ của VIB 26
 Biểu đồ 2.2: Quy mô vốn huy động và tốc độ tăng trưởng vốn huy động
của VIB 27
 Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn vốn huy động của VIB theo loại tiền tệ 28
 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu nguồn vốn huy động của VIB theo kỳ hạn gửi 28
 Biểu đồ 2.5: Cơ cấu vốn huy động phân theo nguồn huy động 29
 Biểu đồ 2.6: Thị phần huy động vốn từ nền kinh tế của VIB từ 2006 –
2010 30
 Biểu đồ 2.7: Thị phần huy động vốn của VIB năm 2010 so với các ngân
hàng khác 30
 Biểu đồ 2.8: Tổng dư nợ tín dụng và tốc độ tăng trưởng tín dụng của VIB
31
 Biểu đồ 2.9: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo loại tiền tệ 32
 Biểu đồ 2.10: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo thời hạn vay 33
 Biểu đồ 2.11: Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB theo mục đích vay 34
 Biểu đồ 2.12: Thị phần tín dụng của VIB 35
 Biểu đồ 2.13: Thị phần tín dụng của VIB so với các ngân hàng khác 35
 Biểu đồ 2.14: Số đơn vị kinh doanh của VIB từ năm 2006 – 2010 39
 Biểu đồ 2.15: Số lượng nhân sự của VIB từ năm 2006 – 2010 40
 Biểu đồ 2.16: Chênh lệch thu chi của VIB từ năm 2006 – 2010 43
 Biểu đồ 2.17: Hiệu suất sử dụng vốn của VIB từ năm 2006 – 2010 43
 Biểu đồ 2.18: Tỷ lệ tài sản sinh lời của VIB từ năm 2006 – 2010 44
 Biểu đồ 2.19: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng của VIB từ năm 2006
– 2010 45
 Biểu đồ 2.20: Tỷ suất thu nhập lãi cận biên của VIB từ năm 2006 – 2010
46
 Biểu đồ 2.21: Tỷ suất thu nhập ngoài lãi cận biên của VIB từ năm 2006 –
2010 46
 Biểu đồ 2.22: Tỷ suất sinh lời hoạt động của VIB từ năm 2006 – 2010. 47
 Biểu đồ 2.23: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân của VIB từ
năm 2006 – 2010 48
 Biểu đồ 2.24: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của VIB từ năm
2006 – 2010 48
 Biểu đồ 2.25: Tỷ suất doanh lợi của VIB từ năm 2006 – 2010 49

 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU:
 Bảng 2.1: Cơ cấu nguồn vốn huy động từ năm 2006-2010 25
 Bảng 2.2: Cơ cấu nhóm nợ của VIB từ 2006 – 2010 36
 Bảng 2.3: Cơ cấu thu chi của VIB từ năm 2006 – 2010 42
 Bảng 2.4: Tỷ lệ thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của VIB từ
năm 2006 – 2010 47
 Bảng 2.5. Tổng vốn huy động của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 56
 Bảng 2.6. Tổng dư nợ tín dụng của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010
58
 Bảng 2.7. Số lượng điểm giao dịch của các ngân hàng từ năm 2006 –
2010 60
 Bảng 2.8. Tổng tài sản của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 61
 Bảng 2.9. Vốn chủ sở hữu của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 62
 Bảng 2.10. Lợi nhuận thuần sau thuế của các ngân hàng từ năm 2006 –
2010 62
 Bảng 2.11. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản bình quân của các
ngân hàng từ năm 2006 – 2010 63
 Bảng 2.12. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên tổng vốn chủ sở hữu bình quân
của các ngân hàng từ năm 2006 – 2010 64
 Bảng 2.13. Tỷ số thu nhập lãi cận biên của các ngân hàng từ năm 2006 –
2010 64
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Cùng với sự phát triển mạnh của nền kinh tế Việt Nam, ngành dịch vụ ngân
hàng những năm gần đây đã có sự tăng trưởng vượt bậc khi số lượng các NHTM
được cấp phép thành lập gia tăng và các NHTM cũ liên tục mở rộng mạng lưới chi
nhánh. Bên cạnh đó từ năm 2010, ngành ngân hàng Việt Nam cho phép mở cửa
hoàn toàn thị trường dịch vụ ngân hàng dẫn đến các ngân hàng nước ngoài liên tục
mở rộng quy mô hoạt động tại Việt Nam.
Chính những sự tăng trưởng về số lượng và quy mô hoạt động này đã dẫn
đến sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam về thị
phần, về chất lượng dịch vụ, về giá Đây chính là thách thức cho các ngân hàng
thương mại trong nước phải có một sự đổi mới một cách toàn diện nếu không muốn
bị tụt lại phía sau thậm chí bị sáp nhập hoặc mua lại bởi các ngân hàng khác.
Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam đã được thành lập gần 15 năm, đã có
quá trình phát triển lâu dài, đã tạo dựng được vị trí đáng kể trong ngành ngân hàng
Việt Nam. Những năm gần đây tốc độ phát triển về tổng tài sản, về lợi nhuận, về
các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Quốc Tế
Việt Nam liên tục tăng mạnh. Tuy nhiên, nếu so sánh với một số ngân hàng TMCP
hàng đầu khác tại Việt Nam thì ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam vẫn còn tồn
tại một số hạn chế, yếu kém. Vì vậy để thực hiên mục tiêu đặt ra của hội đồng quản
trị của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam là “trở thành 1 trong 3 ngân hàng
TMCP hàng đầu Việt Nam vào năm 2013” thì vấn đề nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh là yêu cầu cấp thiết của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay. Là một nhân viên của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, tôi đã
chọn đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
TMCP Quốc Tế Việt Nam” với mong muốn góp một phần nhỏ trong việc đề xuất
các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và xây dựng Ngân
hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ngày càng vững mạnh trong thời gian tới.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét