cht lng ngay t khi hng v n kho. Vic kim tra c thc hin gia ba
bờn l phũng xut nhp khu, nh mỏy v i tỏc cung cp. Kt qu kim tra vt
t linh kin nhp c thc hin trong biờn bn kim tra, giao nhn gia ba bờn.
Trong quỏ trỡnh lp rỏp sn xut nu nh mỏy phỏt hin vn v cht lng vt
t linh kin thỡ nh mỏy s thụng bỏo cho giỏm c cụng ty v thụng bỏo cho
phũng xut nhp khu lp khiu nI nu cú I vI nh cung cp nc ngoi
ũi bI thng thit hi. Nhng vt t linh kin mua trong nc nhp kho u
da trờn n hng hoc hp ng mua bỏn ó ký. Khi nhp kho nh mỏy s
kim tra v s lng, cht lng v nhng gỡ ghi trong biờn bn giao nhn. Cỏc
hng kộm cht lng trong quỏ trỡnh kim tra nu c phỏt hin thỡ s ngay lp
tc tr v cho nh cung cp. Trong quỏ trỡnh lp rỏp nu cú thờm nhng linh
kin, ph tựng khụng t cht lng thỡ s thụng bỏo cho nh cung cp x lý
nhm thay th nhng vt t khụng t yờu cu. Cỏc vt t, linh kin khi xut
kho phI cú lnh xut kho ca giỏm c hoc phú giỏm c nh mỏy ký v úng
du. Mi vt t, linh kin xut kho u phi ghi trong th kho, s kho ca th
kho theo dừi. Cn c vo bng kờ nhp v xut vt t, linh kin thỡ th kho v
phũng ti chớnh k toỏn s theo dừi s liu tn kho bng vic lp th kho v m
s theo dừi, bỏo cho phũng ph trỏch mua vt t linh kin v s liu tn kho, s
lng tha thiu phũng nghip v bỏo cỏo cho giỏm c cú k hoch iu
chnh kp thi. I vI linh kin nhp khu sau khi nhp kho u thuc ton
quyn v trỏch nhim qun lý ca nh mỏy. Nh mỏy I chiu thng xuyờn
vI k toỏn cụng ty v s lng tn, xut, lp rỏp. I vI linh kin vt t mua
trong nc, kt thỳc lụ hng phũng ph trỏch mua vt t linh kin phI hp
vI nh mỏy lp bỏo cỏo tng hp v tỡnh hỡnh xut v nhp vt t linh kin
trỡnh cho giỏm c xem xột. CuI thỏng phũng ti chớnh k toỏn tng hp s
liu xut v nhp tn trong k sau ú I chiu vI s theo dừi xut nhp cu
phũng ph trỏch mua vt t linh kin ỏnh giỏ xem c hai cú khp nhau hay
khụng v cú nhng iu chnh tc thi.
5
1.3. Quy nh phõn loI v x lý sn phm khụng phự hp
Cụng on GiI hn m Ngi
m phiu
Bin phỏp
x lý
Mua vt t
- Nhp khu
linh kin ụ tụ
- Vt t trong
nc
-Kim tra nu cú
vt t tng thnh
khụng phự hp
-Vt t khụng
t ca nh sn
xut khụng c
ln hn 3%
-Phũng XNK
-Phũng XNK
-Nh mỏy sn
xut lp rỏp ụ
tụ Cu Long
- Bỏo cho giỏm c, nh
cung cp x lý
- Bỏo cỏo cho giỏm c,
c s sn xut x lý
Vt t sn phm
lu kho trong
quỏ trỡnh sn
xut khụng t
Phỏt hin h
hng l m phiu
- Nh mỏy sn
xut lp rỏp ụ
tụ Cu Long
- Mua bự nu cn
- Thụng bỏo cho nh
cung cp x lý
H s giao
nhn, chng t
khụng t yờu
cu
Vi phm khụng
quỏ 3 ln trong 1
hp ng mua
bỏn
-Phũng XNK
-Phũng ti
chớnh k toỏn
Sa lI cho ỳng
Sn phm vt t
trong quỏ trỡnh
giao cho khỏch
hng
Phỏt hin khụng
t l m phiu
-Phũng KHKD
-Nh mỏy sn
xut lp rỏp ụ
tụ Cu Long
Sa lI cho t hoc I
sn phm
Sn phm vt t
trong cỏc cụng
on sn xut
T l hng trong
cụng on kim
tra
- Nh mỏy sn
xut lp rỏp ụ
tụ Cu Long
- Thụng bỏo cho nh
cung cp, nh sn xut,
tỡm nguyờn nhõn v sa
lI cung cp
- Bỏo cỏo cho giỏm c
nh mỏy, giỏm c cụng
ty nu cn
Sn phm vt t
trong quỏ trỡnh
kim tra thnh
phm
Phỏt hin ph
tựng vt t chi
tit khụng t
- Phũng QLCL
bỏo lI sau lp
rỏp
- Thụng bỏo cho nh
mỏy, nh cung cp tỡm
nguyờn nhõn sa cha
cho t yờu cu
- Bỏo cỏo cho giỏm c
cụng ty nu cn
6
1.4. H thng qun lý cht lng xe ụ tụ nụng dng ca cụng ty TMT
Chớnh sỏch cht lng v mc tiờu cht lng ca cụng ty TMT l nhm ỏp
ng cỏc yờu cu ca khỏch hng v lm cho khỏch hng hi lũng v sn phm
ca cụng ty. Vi c cu t chc ca cụng ty gm cỏc phũng ban v cỏc nh mỏy
sn xut lp rỏp vi chc nng nhim v giỳp cho quỏ trỡnh sn xut xe c
tin hnh mau chúng thun li. Ngoi ra cụng ty cũn lu tr h thng thụng tin
v th trng, cỏc con s d bỏo thụng kờ giỳp cụng ty hoch nh cỏc chớnh
sỏch kinh doanh ca mỡnh. Kim soỏt ti liu ni bụ cng nh ti liu bờn ngoi
qun lý thng nht theo trt t nhm kim tra theo dừi tin sn xut ca
cụng ty theo ỳng thi gian yờu cu. Phn kim soỏt h s l sp xp cỏc h
s phỏt sinh trong quỏ trỡnh thc hin h thng cht lng, m bo y h
s v cỏc quy trỡnh lp rỏp sn xut xe ụ tụ nụng dng. T ú cụng ty lp k
hoch sn xut kinh doanh ca minh, nhp vt t linh kin phc v cho cụng
tỏc lp rỏp sn xut ca nh mỏy. Tip tc trin khai cỏc sn phm mi vi cỏc
kiu xe cú ti trng va v nh ỏp ng a dng hoỏ nhu cu ca th trng.
Xõy dng cỏc quy trỡnh cụng ngh cng nh cỏc tiờu chun k thut lm cho
sn phm cú cht lng tt nht. Cỏc tiờu chun ra phi theo tiờu chun ISO
m cụng ty ó xõy dng va qua, õy l tiờu chớ ỏnh giỏ v chng t cht lng
ca xe ụ tụ nụng dng m cụng ty ó sn xut nhm cnh tranh vI cỏc loi xe
cựng loi ca cỏc i th cnh tranh. Khi ó hon thnh cỏc quy trỡnh kim tra
ỏnh giỏ, xem xột thỡ a vo lp rỏp hon chnh cỏc sn phm. Trong giai on
ny tiờu chun k thut phi t lờn hng u. Xe ụ tụ nụng dng sau khi ó
hon chnh mi cụng on sn xut lp rỏp thỡ c a i kim tra cht lng
xem th cú phự hp vi cỏc yờu cu ra hay khụng. Cui cựng sau khi giai
on kim tra hon tt, nu xe ụ tụ nụng dng v c bn kim tra khụng cú gỡ sai
sút thỡ s c nhp vo kho ch tiờu th. Tt nhiờn trong thi gian nhp kho
7
vn phi thng xuyờn kim tra theo dừi cng nh cú ch bo dng nh k
xe luụn m bo cht lng ra.
Cụng tỏc qun lý thit b mỏy múc sn xut l cụng tỏc quan trng giỳp cho
mỏy múc luụn trong tỡnh trng hot ng tt, ngoi ra cũn l h thng c s vt
cht phc v cho quỏ trinh lp rỏp sn xut nh nh mỏy, phõn xng. Nhõn s
trong cụng ty cng nh trong nh mỏy c qun lý cht ch bI phũng t chc
hnh chớnh, bt c vn gỡ liờn quan n nhõn s u c can thip kp thI,
cỏc ch khen thng cng nh x pht u c thc hin theo quy nh ca
cụng ty. Phũng qun lý cht lng s úng vai trũ kim tra cỏc xe khụng phự
hp vI yờu cu cú nhng bin phỏp khc phc cng nh cú chớnh sỏch
phũng nga sai sút bng cỏch luụn cI tin nõng cao cht lng sn phm. iu
ny cú nh hng quyt nh n c quỏ trỡnh qun lý h thng cht lng ca
cụng ty. Cụng ty thng xuyờn ỏnh giỏ v o lng s tho món ca khỏch
hng v sn phm. Luụn thu thp thụng tin ý kin ca khỏch hng v lp bng
phõn tớch ỏnh giỏ nhm xõy dng tI u tiờu chun ca xe nụng dng gia
tng kh nng cnh tranh trờn th trng.
8
S cỏc quỏ trỡnh liờn quan n h thng qun lý cht lng
Chính sách chất lợng/mục tiêu chất lợng
Cơ cấu tổ chức Hệ thống thông tin Kiểm soát tài liệu Kiểm soát hồ sơ
Kế hoạch
sản xuất
Linh kiện
Triền khai
sản phẩm
mới
Xây dựng quy
trình công
nghệ/tiêu
chuẩn kỹ thuật
Lắp ráp Kiểm tra Nhập kho
Quản lý
thiết bị
Quản lý
nhân sự
Kiểm soát
sản phẩm
không phù hợp
Khắc phục/phòng
ngừa/cải tiến
Đo lờng sự
thoả mãn của
khách hàng
Các yêu
cầu của
khách
hàng
Sự hài
lòng của
khách
hàng
9
1.5. Quy nh cụng ngh lp rỏp xe ụ tụ nụng dng
Ti phõn xng cabin Nh mỏy ễtụ Cu Long cỏc mnh cabin c nh v
trờn thit b tiờu chun m bo chớnh xỏc cao. Cụng ngh hn im (hn
bm) m bo vng chc, tớnh ng nht v nõng cao tui th ca sn phm
trong iu kin khớ hu khc nghit ca Vit Nam. õy cng l u im vt
tri ca xe ụtụ Cu Long. Nh mỏy ễtụ Cu Long c thit k v u t trang
thit b, cụng ngh v phng tin sn xut lp rỏp ụtụ theo cụng ngh tiờn tin
ca Khu vc. Xe ụtụ ti c sn xut, lp rỏp t cm tng thnh - CKD. Ton
b: ng c, hp s, trc cỏc ng, cu trc v sau, khung xe nhp khu t
nc ngoi v cỏc cm chi tit sn xut trong nc, thựng hng, b nhp, sm
lp, c qui, vnh bỏnh xe
Ti phõn xng sn, thựng cabin c x lý húa cht theo cụng ngh tiờn tin
x lý b mt, ty g v loi b ton b cỏc tp cht du m Ton b 100%
thựng, cabin u c pht phỏt húa b mt. Ti cụng on ny, k thut cụng
ngh c ỏp dng trit nhm nõng cao tui th kim loi, ng thi l cụng
on chun b cho sn lút v sn mu. Cụng on sn hp (sy khụ bng nhit)
c ỏp dng cho c sn lút v sn mu.
ng thi hot ng vi dõy chuyn hn v sn cũn cú hai dõy chuyn lp rỏp
khung xe v cabin. Ti dõy chuyn lp rỏp, khung xe c hon thin phi b
vi cỏc cm linh kin ch yu nh: cu xe, ng c, b nhớp, hp s, h thng
chuyn ng, h thng lỏi
Nh mỏy ễ tụ Cu Long c trang b dõy truyn lp rỏp hin i v linh hot
phự hp cho cỏc loi xe ti trng ti t 500kg n 10 tn. Tt c cỏc mi ghộp
quan trng ca xe u c kim tra lc xit bng thit b chuyờn dng ngay ti
thi im xit cht bng sỳng dn ng khớ nộn.
10
Khi vt t a vo nh mỏy kim tra, nu khụng t thỡ tr li cho ngi
cung cp hoc em i x lý tu theo tỡnh trng ca vt t cú th sa cha c.
Nu t thỡ a vo phõn xng hn, tip tc kim tra thnh phm sau khi hn,
t tiờu chun tip tc a ti phõn xng sn, sau khi ó kim tra thnh phm
c sn thỡ a vo phõn xng cabin, tin hnh hon thin phõn xng
cabin t yờu cu thỡ chuyn vo phõn xng lp rỏp. Cỏc vt t ca cabin xe
cng vy, khi nhp v thỡ u phi tin hn kim tra, t cht lng thỡ a tip
vo phõn xng cabin, khụng t cú th phi tr li cho ngi cung cp. Tng
t i vi thựng xe sau khi kim tra gian on u, nu t thỡ a vo phõn
xng sn, sau khi thựng xe c sn xong, kim tra ỳng yờu cu thỡ a vo
phõn xng lp rỏp. Cỏc chi tit, thnh phm khụng t tng giai on u
phi kim tra li v hon thin li cho ỳng vi tiờu chun theo h thng qun lý
cht lng. Cỏc vt t khỏc sau khi ó kim tra cựng vi thnh phm ca phõn
xng sn v phõn xng cabin a vo phõn xng lp rỏp cho ra i sn
phm hon thin. Chic xe ụ tụ sau khi ó lp rỏp xong, khụng t li quay v
phõn xng lp rỏp lm li, nu kim tra t thỡ a n phũng qun lý cht
lng ca cụng ty, phũng ny s kim tra xe v ng c xe, phõn loi v x lý
sn phm khụng phự hp trong sn xut ụ tụ. Khi ó thc hin xong cỏc th tc
kim tra, chic xe t yờu cu c a n cc ng kim kim tra giỏm
nh v cp giy phộp lu thụng. Bt c cụng on no khụng ỏp ng tiờu
chun u phi mang v phõn xng lp rỏp. Chic xe tri qua cỏc cụng on
kim tra cht ch nh vy n khi khụng cũn sai sút thỡ chuyn n b phn bn
giao giao xe cho khỏch hng.
11
S quy nh cụng ngh lp rỏp ụ tụ nh mỏy ụ tụ Cu Long
12
Vật t
Trả lại NCC
Phân xởng
Hàn
Xử lý
Kiểm tra
Thùng xe
Kiểm tra
Xử lý
Phân xởng Sơn
Trả lại NCC
Trả lại NCC
Kiểm tra
Kiểm tra
Xử lý
Phân xởng
cabin
Kiểm tra
Vật t
Kiểm tra
Kiểm tra
Vật t
Đăng kiểm
VN
Quản lý
chất lợng
Kiểm tra
Phân xởng
lắp ráp
Kiểm tra
Xử lýTrả lại NCC
Bộ phận
giao xe
Khách
hàng
1.6. Thụng s k thut ca cỏc loi xe
1.6.1. Thụng s k thut xe ụtụ Cu Long trng ti 500KG - CL10104
1.6.2. Thụng s k thut xe ụtụ Cu Long trng ti 1,5 Tn - CL2815D
S ngi cho phộp 02 (120)kg
Ti trng(Kg) 620
Trng lng khụng ti 680
Trng lng ton phn 1420
Di ton b(mm) 3560
Rng ton b(mm) 1380
Cao ton b 1710
Chiu di c s 2000
Khong sỏng gm xe(mm) 130
Kớch thc bờn trong thựng hng
Chiu di(mm) 2200
Chiu rng(mm) 1320
Chiu cao(mm) 340
Tc ti a(km/h) 91
Kh nng leo dc(trờn ng thụ v bng phng) 20.55
Kiu loi ng c JI462Q3
ng kớnh xi lanh (mm) 62
Hnh trỡnh piston (mm) 66
Dung tớch ng c 797
T s nộn 8.8:1
Cụng sut cc i Kw/v/p 29/5000
Mụ men xon cc i Nm/v/p 57/3000-3500
T s truyn lc chớnh 5,125
C lp (inch) 145R12LT
H thng lỏi Trc vớt ờ cu bi
Mụ men u ra max (Nm) 2500
13
1.6.3. Thụng s k thut xe ụtụ Cu Long trng ti 2 tn CL4012D
S ngi cho phộp 02 (120)kg
S ngi cho phộp 03 (195)kg
Ti trng (kg) 1.305
Di ton b (mm) 4.720
Rng ton b (mm) 1.900
Cao ton b (mm) 2.320
Chiu di c s (mm) 2.520
Khong sỏng gm xe (mm) 205
c qui 6 - QA - 120Ah
Khung xe (sỏt xi) 200 x 65 x 6
Sc chu ti ln nht (kg) 10.000
Vt liu chớnh lm khung 16 Mn
Tc ti a (km/h) 74
Kh nng leo dc (trờn ng khụ v bng phng) 24
0
45
in ỏp nh mc 12V
Kiu loi ng c YN490Q(D1),4 k
ng kớnh xi lanh (mm) 90
Hnh trỡnh piston (mm) 100
Dung tớch ng c (cm
3
) 2.540
T s nộn 18:1
Cụng sut cc i (Kw/v/p) 45,6/3.200
Mụ men xon cc i (N.m/v/p)Oe 156,8/2.240
Lng tiờu hao nhiờn liu (L/100km) 9,8
C lp (inch) 7.00 16 - 10PR
H thng lỏi 609W1 trc vớt-ecu bi
Mụ men u vo max (Nm) 1.610
Kiu loi Cabin Cabin n
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét