BÀI 7: HỢP CHỦNG QUỐC
BÀI 7: HỢP CHỦNG QUỐC
HOA KÌ (tiếp theo)
HOA KÌ (tiếp theo)
Tiết 2 DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Tiết 2 DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 1:
Dựa vào bảng 7.2,7.3, và hình 7.3 em hãy cho
Dựa vào bảng 7.2,7.3, và hình 7.3 em hãy cho
biết:
biết:
1-Hoa kì có số dân đông thứ mấy thế giới? Sau những nước
1-Hoa kì có số dân đông thứ mấy thế giới? Sau những nước
nào?
nào?
2- Nguồn nhập cư chủ yếu từ khu vực nào?
2- Nguồn nhập cư chủ yếu từ khu vực nào?
3- Nhận xét chung về sự thay đổi số dân Hoa kì qua các
3- Nhận xét chung về sự thay đổi số dân Hoa kì qua các
năm
năm
4- nêu những biểu hiện của xu hướng già hóa của Hoa kì
4- nêu những biểu hiện của xu hướng già hóa của Hoa kì
Số dân: 296,5 triệu người (2005) , đứng thứ 3 thế giới sau Ấn
Số dân: 296,5 triệu người (2005) , đứng thứ 3 thế giới sau Ấn
Độ và Trung Quốc.
Độ và Trung Quốc.
Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư, nguồn nhập cư chủ yếu
Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư, nguồn nhập cư chủ yếu
từ Châu Âu,
từ Châu Âu, Nam
Mỹ, Châu Á. ► Đem lại tri thức, nguồn vốn,
Mỹ, Châu Á. ► Đem lại tri thức, nguồn vốn,
lực lượng lao động có trình độ cao,tiết kiệm được chi phí đào
lực lượng lao động có trình độ cao,tiết kiệm được chi phí đào
tạo và nuôi dưỡng rất lớn
tạo và nuôi dưỡng rất lớn
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ dân cư trong độ tuổi lao động
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ dân cư trong độ tuổi lao động
cao, tỉ lệ nhóm người dưới tuổi lao động giảm, tuổi thọ trung
cao, tỉ lệ nhóm người dưới tuổi lao động giảm, tuổi thọ trung
bình tăng.
bình tăng.
Thuận lợi : lực lượng lao động dồi dào để phát triển kinh tế.
Thuận lợi : lực lượng lao động dồi dào để phát triển kinh tế.
Khó khăn : chi phí lớn để chăm sóc người cao tuổi.
Khó khăn : chi phí lớn để chăm sóc người cao tuổi.
I- Dân cư
I- Dân cư
1. Gia tăng dân số
1. Gia tăng dân số
Em hãy giải thích cơ cấu thành phần dân cư Hoa Kì?
Em hãy giải thích cơ cấu thành phần dân cư Hoa Kì?
Thành phần dân cư phức tạp. Nguồn gốc Âu: 83%; Phi:
Thành phần dân cư phức tạp. Nguồn gốc Âu: 83%; Phi:
>10%; Á và Mĩ La tinh: 6%,dân bản địa: 1%
>10%; Á và Mĩ La tinh: 6%,dân bản địa: 1%
Gây ra sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư,gây
Gây ra sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư,gây
nhiều khó khăn cho sự phát triển kinh tế -xã hội
nhiều khó khăn cho sự phát triển kinh tế -xã hội
Nhóm đôi
Nhóm đôi
Dựa vào hình 7.4 ,hãy nhận xét sự phân bố dân cư Hoa
Dựa vào hình 7.4 ,hãy nhận xét sự phân bố dân cư Hoa
Kì : mật độ dân số (người/ km
Kì : mật độ dân số (người/ km
2
2
), số dân trong các đô thị
), số dân trong các đô thị
lớn(triệu người). Từ đó rút ra kết luận chung về sự
lớn(triệu người). Từ đó rút ra kết luận chung về sự
phân bố dân cư của Hoa Kì.
phân bố dân cư của Hoa Kì.
Phân bố dân cư Hoa Kì năm 2004
Phân bố dân cư Hoa Kì năm 2004
53 bang của Hoa Kì
53 bang của Hoa Kì
3- Phân bố dân cư:
3- Phân bố dân cư:
Dân cư phân bố không đều: đông đúc ở vùng Đông Bắc, các
Dân cư phân bố không đều: đông đúc ở vùng Đông Bắc, các
bang ở Đông và Đông Nam; thưa thớt ở vùng trung tâm và vùng
bang ở Đông và Đông Nam; thưa thớt ở vùng trung tâm và vùng
núi hiểm trở phía Tây.
núi hiểm trở phía Tây.
Xu hướng : chuyển từ phía Đông Bắc về phía Nam và ven bờ
Xu hướng : chuyển từ phía Đông Bắc về phía Nam và ven bờ
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương
Dân thành thị chiếm 79% (2004). 91,8% dân tập trung ở các
Dân thành thị chiếm 79% (2004). 91,8% dân tập trung ở các
thành phố vừa và nhỏ.
thành phố vừa và nhỏ.
II- Một số vấn đề xã hội
II- Một số vấn đề xã hội
1- Sự đa dạng về văn hóa
1- Sự đa dạng về văn hóa
Nhiều phong tục tập quán khác nhau (văn hóa đa dạng).
Nhiều phong tục tập quán khác nhau (văn hóa đa dạng).
Khó khăn nhất định cho việc quản lí xã
Khó khăn nhất định cho việc quản lí xã
Quan sát hình sau, em có nhận xét gì về xã hội Hoa Kì?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét