Báo cáo thực tập tổng hợp
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
Đội xây dựng số 1 : 04-8545196
Đội xây dựng số 2 : 04-5532782
Đội xây dựng số 3 : 04-8541526
Đội xây dựng số 4 : 04-8543416
Đội xây dựng số 5 : 090342382
Đội xây dựng số 6 : 04-8545369
Đội xây dựng số 7 : 04-8542235
Đội xây dựng số 16 : 04-8541410
Đội xây dựng số 9 : 04-8542305
Đội xây dựng số 10 : 04-8541678
Đội xây dựng số 11 : 04-8541526
Đội xây dựng số 12 : 04-5541631
Đội điện nước : 04-8543699
Đội xe máy & bê tông thương phẩm: 04-8542295
Các ban chủ nhiệm côngtrình trực thuộc Công ty
CHI NHÁNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH:
Số 47 Điện Biên Phủ, phường ĐaKao, Quận 1, TP Hồ Chí
Minh
Điện thoại: 84-8-9104833 Fax : 84-8-9104833
NHÀ MÁY GẠCH LÁT TERRAZZO:
Địa chỉ: Đường Khuất Duy Tiến - Quận Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 84-4-5533194 / 8544719 Fax: 84-4-
8541679
E-Mail: Vinaconex1@hn.vnn.vn
KHÁCH SẠN ĐÁ NHẢY - QUẢNG BÌNH:
Địa chỉ: Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Điện thoại: 052.866041
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
5
Báo cáo thực tập tổng hợp
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
6
GIÁM
GIÁM
ĐỐ
ĐỐ
C CÔNG TY
C CÔNG TY
ĐỘI XÂY DỰNG 6
ĐỘI XÂY DỰNG 16
ĐỘI XÂY DỰNG 10
ĐỘI XÂY DỰNG 9
ĐỘI ĐIỆN NƯỚC
ĐỘI XÂY DỰNG 11
CHI NHÁNH
THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ
MINH
NHÀ MÁY
GẠCH LÁT
TERRAZZO
KHÁCH SẠN
ĐÁ NHẢY
QUẢNG BÌNH
CÁC BAN CHỦ
NHIỆM CÔNG TRÌNH
ĐỘI XE MÁY & BÊ
TÔNG THƯƠNG
PHẨM
P.GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
ĐỘI XÂY DỰNG 1
ĐỘI XÂY DỰNG 2
ĐỘI XÂY DỰNG 5
ĐỘI XÂY DỰNG 4
ĐỘI XÂY DỰNG 3
ĐỘI XÂY DỰNG 12
ĐỘI XÂY DỰNG 7
P. KỸ
THUẬT
THI CÔNG
P. KINH TẾ
THỊ
TRƯỜNG
P. THIẾT
BỊ VẬT TƯ
P. ĐẦU TƯ P. TÀI
CHÍNH KẾ
TOÁN
P. TỔ
CHỨC
HÀNH
CHÍNH
P.GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
P.GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
P.GIÁM ĐỐC
CÔNG TY
Báo cáo thực tập tổng hợp
2.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty
Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh (SXKD) chủ yếu của công ty
Từ khi thành lập đến nay, Công ty xây dựng số 1 chủ yếu thi công
Từ khi thành lập đến nay, Công ty xây dựng số 1 chủ yếu thi công
xây lắp các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp cho nên đối
xây lắp các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp cho nên đối
tượng chính để phục vụ là những công trình mà Công ty thắng thầu, chính
tượng chính để phục vụ là những công trình mà Công ty thắng thầu, chính
vì vậy Công ty tập trung chủ yếu vào sản xuất bê tông thương phẩm. Đây là
vì vậy Công ty tập trung chủ yếu vào sản xuất bê tông thương phẩm. Đây là
loại bê tông có chất lượng tốt giá lại phù hợp nên đáp ứng được nhu cầu
loại bê tông có chất lượng tốt giá lại phù hợp nên đáp ứng được nhu cầu
của
của
phần lớn các nhà đầu tư. Tuy nhiên, trong những năm gần đây ở Việt Nam
phần lớn các nhà đầu tư. Tuy nhiên, trong những năm gần đây ở Việt Nam
đã xuất hiện nhiều hãng bê tông thương phẩm như Việt - úc; Sunway, Thịnh
đã xuất hiện nhiều hãng bê tông thương phẩm như Việt - úc; Sunway, Thịnh
Liệt… Điều này làm cho sự cạnh tranh trên thị trường vật liệu xây dựng ở Việt
Liệt… Điều này làm cho sự cạnh tranh trên thị trường vật liệu xây dựng ở Việt
Nam diễn ra ngày càng gay gắt.
Nam diễn ra ngày càng gay gắt.
Xây dựng các công trình dân dụng công
Xây dựng các công trình dân dụng công
nghiệp, hạ tầng, đường dây,trạm biến thế
nghiệp, hạ tầng, đường dây,trạm biến thế
điện, và xây dựng khác.
điện, và xây dựng khác.
Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện
bê tông. Sản xuất ống cấp thoát
nước, phụ tùng, phụ kiện.
Thiết kế kết cấu: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ
thuật hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp;
Thi công xây dựng cầu, đường;
Đo đạc, khảo sát địa hình, địa chất, thuỷ văn phục vụ cho thiết kế công
trình, lập dự án đầu tư.
Kinh doanh nhà ở, khách sạn và vật liệu xây dựng
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
7
Báo cáo thực tập tổng hợp
Khách sạn Gouman Tháp V-Tower, Thủ Lệ Tháp nước Cảng
Chùa Vẽ - HP
Tư vấn đầu tư, thực
hiện các dự án đầu tư xây
dựng, lập dự án, tư vấn đầu
thầu, tư vấn giám sát, quản lý
dự án.
Kinh doanh khách sạn
du lịch lữ hành.
Đại lý cho các hãng
trong và ngoài nước kinh
doanh các mặt hàng phục vụ
Nhà máy nước giải khát CocaCola - Hà Tây
Thiết kế tổng mặt bằng kiến trúc, nội ngoại thất; đối với công trình xây
dựng dân dụng, công nghiệp.
Thiết kế hệ thống cấp thoát nước khu đô thị và nông thôn, xử lý nước
thải và nước sinh hoạt
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
8
Báo cáo thực tập tổng hợp
II - Thực trạng và định hướng của công ty trong thời gian tới
1. Thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty
1.1. Khả năng tài chính
Tín dụng và hợp đồng
1- Tên và địa chỉ ngân hàng thương mại cung cấp tín dụng:
Tên Ngân hàng : Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi Nhánh Cầu Giấy
Địa chỉ : 263 Cầu Giấy - Hà nội
Điện thoại : 04.8330999
Fax : 04.8335097
2- Tổng số tiền tín dụng: 70.000.000.000 đồng (Bảy mươi tỷ đồng Việt Nam)
1.2. Nhân lực sản xuất kinh doanh
Bảng 1.1 : Cơ cấu lao động của Công ty
SỐ
TT
TRÌNH ĐỘ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
1 Thạc sỹ 10 1.1% Có hợp đồng lao động dài hạn.
2 Kỹ sư 247 26.0% - nt -
3 Cử nhân 70 7.4% - nt -
4 Cao đẳng, trung cấp 129 13.6% - nt -
5 Công nhân kỹ thuật 439 46.3% - nt -
6 Lao động phổ thông 54 5.7% - nt -
Tổng số từ 1 đến 6 949 công nhân
Tổng CBCNV đang hợp đồng dài hạn với công ty tính đến tháng 8/2008 là
949 người.
1.3. Năng lực máy móc thiết bị của công ty
Với một khả năng tài chính khá hùng mạnh Công ty cổ phần xây dựng
số 1 – Vinaconex có một đội máy và thiết bị thi công đồng bộ chất lượng
cao. Có khả năng đáp ứng thi công các công trình lớn có yêu cầu về kĩ
thuật phức tạp. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển của mình lãnh
đạo công ty đã từng bước thực hiện và chủ trương đổi mới trang thiết bị
phục vụ cho các dự án đầu tư và sản xuất thi công.
1.4. Kết quả sản xuất của mấy năm trước đây ( giai đoạn 2002- 2006)
Các chỉ tiêu cơ bản được thể hiện trong bảng 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
9
Báo cáo thực tập tổng hợp
Bảng 1.1 : Các chỉ tiêu chủ yếu năm 2002
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU Đơn vị tính Kế hoạch năm 2002
Thực hiện Tỷ lệ %
Năm 2001 Năm 2002 So KH 2002 So 2001
A B 1 2 3 4 =3/1 5 = 3/2
I- Giá trị SX & KD Tr.đ 165.000 152.194 213.266 129,3 140,1
II- Lao động và thu nhập
1- LĐ có đến 31/12/2002( cả HĐ) người 1.100 1.579 1.056 96,0 66,9
Trong đó : - Do đơn vị quản lý người - 976 -
- LĐ không bố trí đợc người 278 282 101,4
2- LĐ bổ sung BQ năm 2002 người 1.537 1.720 111,9
3- NSLĐ BQ 1 ngời / doanh thu Tr.đ 73,8 75,6 102,4
4- Thu nhập BQ 1 người 1 tháng 1000đ 1.030 1.026 1.050 101,9 102,3
5- quỹ lương thực hiện theo đơn giá Tr.đ 19.205 18.918 21.698 113,0 114,7
III- Tổng doanh thu Tr.đ 115.000 113.281 129.929 113,0 114,7
Trong đó : Tr.đ
* Doanh thu xây lắp Tr.đ 105.000 108.245 126.051 120,0
* Doanh thu SXCN .VLXD Tr.đ 10.000 5.036 3.878 38,8
* Doanh thu KD XNK Tr.đ
* Doanh thu khác Tr.đ
IV - Lợi nhuận trước thuế Tr.đ 3.450 2.567 1.949 56,5 75,9
V- Các khoản phải nộp Tr.đ 3.059 1.543 1.988 65,0 128,8
Trong đó : - Thuế GTGT Tr.đ 1.875 639 1.299
- Thuế TNDN Tr.đ
- Thuế XNK Tr.đ
VI - Tổng mức đã nộp Ngân sách Tr.đ 1.870 2.206 955 43,3
Trong đó : - Thuế GTGT Tr.đ 600 1.718 655 38,1
- Thuế TNDN Tr.đ 500 488 300
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
10
Báo cáo thực tập tổng hợp
- Thuế XNK Tr.đ
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
11
Báo cáo thực tập tổng hợp
Bảng 1.2 : Các chỉ tiêu chủ yếu năm 2003
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU ĐV KH năm 2003 TH năm 2003 % TH/KH KH 2004
1 2 3 4 5=4/3 6
I- Giá trị SX & KD Tr.đ 253.350 265.264 104,7 290.000
II- Doanh thu Tr.đ 160.000 170.300 106,4 190.000
Trong đó chia ra:
* Doanh thu xây lắp Tr.đ 125.000 131.666 105,3 130.000
* Doanh thu SXCN .VLXD Tr.đ 9.200 10.125 110,1 14.000
* Doanh thu KD nhà, ĐT và hạ tầng KT Tr.đ 25.000 27.650 110,6 45.000
* Doanh thu khác Tr.đ 800 859 107,4 1.000
III- Thu hồi vốn Tr.đ 142.000 195.000 137,3 207.000
1- Tiền thực thu thuộc DT năm trớc Tr.đ 30.000 17.273 57,6 32.000
2- Tiền thực thu thuộc DT năm nay Tr.đ 112.000 177.727 158,7 175.000
IV- Lợi nhuận trước thuế Tr.đ 4.800 3.839 80,0 4.822
1- Lợi nhuận xây lắp Tr.đ 3.350 2.107 62,9 2.080
- Tỷ suất lợi nhuận XL / DT XL % 1,60 1,60
2- Lợi nhuận SXCN, VLXD Tr.đ 180 324 180,0 462
- Tỷ suất lợi nhuận SCCN,VLXD/ DT % 3,20 3,30
3- Lợi nhuận KD nhà , ĐT & hạ tầng KT Tr.đ 1.250 1.383 110,6 2.250
- Tỷ suất lợi nhuận/ DT KDN % 5,00 5,00
4- Lợi nhuận SXKD khác Tr.đ 20 25 125,0 30
- Tỷ suất lợi nhuận KD khác/DTKD khác % 2,91 3,00
V. Tỷ suất sinh lời
1- Tỷ suất lợi nhuận/ Tổng doanh thu % 3% 2,25% 75,1 2,54
2- Tỷ suất lợi nhuận / vốn chủ sở hữu % 38,36% 34,32% 89,5 43,84
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
12
Báo cáo thực tập tổng hợp
3- Tỷ suất lợi nhuận/tổng tài sản % 2,95 3,0
4- Tỷ suất cổ tức % 13,00
VI- Khấu hao TSCĐ
- Nguyên giá TSCĐ bình quân tính KH Tr.đ 40.000 35.673 89,2 40.000
- Tỷ lệ KH bình quân theo KH % 15% 15,57% 103,8 16%
- Mức khấu hao Tr.đ 6.000 5.553 92,6 6.400
VII. Nghĩa Vụ
1- Các khoản phải nộp NSNN Tr.đ
- Số phải nộp năm trước chuyển sang Tr.đ - 649 - 2.471 380,7 - 2.761
- Số năm nay Tr.đ 1.936 603 31,1 4.575
2- Các khoản đã nộp NSNN Tr.đ 2.220 1.681 75,7 1.700
3- Nộp về Tổng công ty(phụ phí, cổ tức) Tr.đ 1.120 777 69,4 1.430
VIII. Tình hình công nợ
1- Các khoản phải thu đến thời điểm b/c Tr.đ 95.786 97.847 102,2 105.000
Trong đó : Dự kiến khó đòi và không đòi đợc Tr.đ 1.000 -
2- Các khoản phải trả Tr.đ 115.296 102.000 88,5 115.000
Trong đó : vay Ngân hàng Tr.đ 55.000 48.500 88,2 65.000
IX. Bố trí cơ cấu nguồn vốn
1- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn % 63,8 63,9
2- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn % 8,1 6,7
X- Đầu t XDCB
1- Đầu tư phát triển nhà , đô thị Tr.đ 50 41 82,0 74
2- Đầu tư phát triển sản xuất Tr.đ
3- Đầu tư mở rộng sản xuất Tr.đ 1.510 750 49,7 1.100
4- Đầu tư chiều sâu thiết bị Tr.đ 10.400 4.100 39,4 14.000
XI. Lao động và tiền lương
1- Lao động sử dụng bình quân ( cả HĐ) người 1.882 1.961 104,2 2.054
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
13
Báo cáo thực tập tổng hợp
trong đó : LĐ do đơn vị quản lý người 1.119 902 80,6 1.094
2- Thu nhập bình quân tháng(trong nước) 1000đ 1.262 1.281,9 101,6 1.312
XII. Đào tạo nguồn nhân lực
1. Nhu cầu đào tạo người 90 98 108,9 130
2- Kinh phí đào tạo Tr.đ 100 77 77,0 150
Nguyễn Thọ Tài Lớp: Kế hoạch 47B
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét