Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
2. Quy trỡnh cụng ngh
Ghi chỳ:
QC:nhõn viờn kim tra
cht lng sn phm
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
5
Nguyờn vt liu
QC
QC
Quỏ trỡnh bi trỏng
NVL
Cao su húa cht
ch,ụzờ
Quỏ trỡnh cỏn cỏc chi
tit cao su
-
- Vin
- Pho hu
- Xp li g
- Xp lút giy
Vi,xp,pu
Quỏ trỡnh ct chi
tit m
Quỏ trỡnh may m
QC
QC QC
Thuờ
Quỏ trỡnh bao gúi
sn phm
Gũ,lu hoỏ
Sn phm ho n
th nh nh p kho
QC
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
i vi DN sn xut,cụng ngh l yu t then cht quyt nh cht lng sn phm
m cht lng sn phm u khụng th thiu trong vic ginh li th cnh tranh.
Cụng ngh gm mỏy múc thit b,k nng k xo ca cụng nhõn cng nh cỏc bớ
quyt cụng ngh trong ch to sn phm. Cụng ngh phi c DN la chn 1 cỏch
ti u sao cho phự hp vi tim nng ca DN,m bo chi phớ thp nht. Nhn thc
c iu ú, Nh my sn xut giy da xut khu ó ỏp dng quy trỡnh cụng ngh
sn xut giy thuc kiu ch bin liờn tc cú cụng on nh s trờn.
Tt c cỏc cụng on trong quy trỡnh cụng ngh c thc hin trong 4 phõn
xng. Mi phõn xng cú th cú cỏc phõn xng nh. Trong cỏc phõn xng nh
li cú cỏc t cỏc i sn xut.
- Phõn xng bi ct: l phõn xng u tiờn trong quỏ trỡnh cụng ngh, khi
cú lnh sn xut phõn xng nhn lnh v lờn kho ly nguyờn vt liu nh: vi ,bt,
mỳt xp, ch bin.
- Phõn xng may: õy l phõn xng th 2 trong quy trỡnh ch bin NVL s
dng l bỏn sn phm ca phõn xung ct v nguyờn vt liu ly t trờn kho nh:
vi phin, tem, nhim v ca cỏc phõn xng l may cỏc chi tit thnh m giy hon
chnh qua cỏc k thut nh: k ch, may np vo m,m giy sau khi may xong s
oc chuyn giao cho phõn xng gũ ch khụng chuyn cho phõn xng cỏn.
May cú 2 phõn xng:phõn xng may 1 v phõn xng may 2, trong ú li
chia thnh nhiu t,mi t 1 loi giy,mi cụng nhõn trong 1 t thc hin cỏc thao
tỏc k thut riờng.
- Phõn xng cỏn:thc hin song song vi phõn xng may v ct. cú nhim
v: t cao su v cỏc loi hoỏ cht cn thit ly t kho vt t s dng sn xut cỏc
giy bng cao su. Yờu cu k thut i vi giy l m bo nh, bn, do dai
nờn giai on ny cú nhiu bớ quyt k thut cn bo v.
- Phõn xng gũ:õy l phõn xng nm trong giai on cui cựng ca quỏ
trỡnh sn xut giy sn phm to ra l nhng ụi giy hon chnh theo mu mó cht
lng quy nh trong n t hng. giy sau khi gũ xong c a vo b phn l
hoỏ hp nhit cao m bo bn ca giy. Cui cựng giy c xõu dõy
v úng gúi nhp kho.
IV: Mt s ch tiờu ch yu:lao ng,vn,sn xut kinh doanh,kt qu
hot ng sn xut kinh doanh
Lao ng tỡnh hỡnh lao ng ca DN
Ti DN lao ng c phõn lai theo nhiu hỡnh thc khỏc nhau nh phõn lai
theo quan h vi quy trỡnh sn xut kinh doanh, theo gii tớnh, theo trỡnh lao
ng, theo tui. Tu thuc vo yờu cu mc ớch s dung thụng tin m phõn loi
cho phự hp.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
6
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
C cu lao ng ca doanh nghip c th hin qua bng biu ỏnh giỏ
sau:
Ch tiờu
Nm 2008 Nm 2009 So sỏnh
gia 2 nm
(s ngi)
S ngi C cu S ngi C cu
Tng s lao ng 650 100% 655 100% 5
- L giỏn tip 35 5.4% 37 5.6% 2
- L trc tip 615 94.6% 618 94.4% 3
Theo gii tớnh
-Nam 40 6.2% 43 5.6% 3
- N 610 93.8% 612 93.4% 2
Theo trỡnh
- H 5 0.8% 6 0.9% 1
-C 20 3.1% 21 3.2% 1
-TC 10 1.5% 10 1.5% 0
Biu 1:Tỡnh hỡnh lao ng ca DN trong 2 nm gn õy:
Qua bng s liu ta thy tng s lao ng nm 2009 tng 5 lao ụng so vi
nm 2008 mc tng khong ỏng k khụng lm nh hng n bin ng t chc
ca ton DN. S lng lao ng ca ton DN tng i ụng do c thự ca
nghnh ngh sn xut kinh doanh ũi hi phi tn khỏ nhiu cụng nhõn. DN liờn
tc tuyn lao ng o to cụng tỏc ngh ton din kt hp cht ch vi o to
thc hnh sn xut kinh doanh. Ngoi vic o to cho cụng nhõn,DN phi t chc
o to nõng cao trỡnh qun lý cho CBCNV chc
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh
DN s dng vn trong vic qun lý v s dng vn t hiu qu cao trong
kinh doanh DN thc hin y cỏc cam kt hp ng mua bỏn luụn hon thnh
vi tim nng v hiu qu sn xut kinh doanh.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
7
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
Hin nay DN ang tp trung vo i mi mỏy múc thit b ci tin cụng ngh
u t chiu sõu nhn c ngy cng nhiu H v khỏch hng ngy cng hi
lũng vi sn phm ca cụng ty
Dúi õy l kt qu hot ng ca DN trong 3 nm gn õy nht.
VT: VND
STT
Nm
Ch tiờu
2008 2009 2010
1 Doanh thu 29.567.000.000 31.854.750.000 32.756.240.320
2 Giỏ vn 24.123.456.000 25.237.260.000 25.456.273.000
3 Li nhun 5.443.544.123 6.417.490.000 7.299.867.320
4
u t t hot ng
ti chớnh
2.455.798 5.462.350 5.563.242
5 Chi phớ ti chớnh 717.177 856.579 736.242
6
Chi phớ qun lý DN 3.333.577.134 3.527.562.431 3.576.522.000
7
LN t sn xuỏt KD 2.111.705.487 2.894.443.335 3.728.272.320
8 Thu nhp khỏc 636.000.000 640.000.000 637.000.000
9 Chi phớ khỏc 516.210.187 520.137.100 522.436.210
10 Li nhun khỏc 1.152.210.187 1.160.137.100 1.159.436.210
11 Tng li nhun 3.263.915.674 4.054.580.435 4.887.708.530
12 Thu thu nhp DN 913.896.388 1.135.282.522 1.368.558.388
13
lN sau thu 2.350.019.286 2.919.297.913 3.519.150.142
Ghi chỳ: (3) =(1)-(2)
(7) =(3)+(4)-(5)-(6)
(10) =(8)+(9)
(11) =(7)+(10)
(12) =28%*(11)
(13) =(11)-(12)
Qua bng s liu trờn ta thy tỡnh hỡnh sn xut ca nh mỏy ó v ang c
phỏt trin do dc biu hin l LN sau thu tng dn qua cỏc nm.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
8
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
PHN 2: TèM HIU V T CHC CễNG TC K TON
1 Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn
S t chc b mỏy k toỏn
Ghi chỳ: quan h ch o
Chc nng nhim v ca tng b phn
- K toỏn trng chu trỏch nhim cao nht v hot ng k toỏn ca cụng ty.
T chc iu hnh b mỏy k toỏn, kim tra v thc hin ghi chộp luõn chuyn
chng t. Ngoi ra k toỏn trng cũn húng dn ch o vic lu gi ti liu s
sỏch k toỏn, la chn ci tin hinhf thc k toỏn cho phự hp vi tỡnh hỡnh sn
xut kinh doanh ca cụng ty. Chc nng quan trng nhỏt ca k toỏn trng l
tham m cho ban giỏm c, giỳp G a ra nhng quyt nh ỳng n trong
hot ụng sn xut kinh doanh ca n v.
- K toỏn vt t: theo dừi tỡnh hỡnh xut nhp vt t, tỡnh hỡnh cụng c dng c
trong ton DN, k toỏn cú nhim v theo dừi cỏc phiu nhp, xut vt t lp bng
phõn b NVL, cụng c s dng trong k ũng thi lp s chi tit nhp xut vt liu
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
9
K toỏn trng
K
toỏn
vt t
K toỏn
lng
v cỏc
khon
trớch
theo
lng
K
toỏn
TSC
K
toỏn
TGNH
K
toỏn
TM
K
toỏn
chi
phớ v
tớnh
giỏ
th nh
K
toỏn
tiờu
th
Th
qu
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
- K toỏn lng v cỏc khon trớch theo lng: tớnh lng trờn c s sn phm
hon thnh v n giỏ tin lng oc xỏc nh theo thit k d toỏn ca cỏc nh
u t vo cụng ty. Hng thỏng k toỏn tớnh lng v cỏc khon BHXH.
- K toỏn TSC: theo dừi phn ỏnh mi trng hp bin ng tng gim
TSC,tớnh toỏn trớch khu hao theo quy nh ng thi tin hnh phõn b khu hao
vo giỏ thnh sn phm theo quy nh.
- K toỏn TGNH: theo dừi cỏc khon giao dch vay tr n vay ginp tin
NH.
- K toỏn theo dừi TM: theo dừi tỡnh hỡnh thu chi TM phỏt sinh trong ton
cụng ty, cỏc khon thanh toỏn vi ngi mua, ngi bỏn bng TM.
- K toỏn chi phớ tớnh giỏ thnh: cú nhim v l tp hp chi phớ sn xut trc
tip phỏt sinh trong k ũng thi tin hnh phõn b chi phớ tng sn phm.
- K toỏn tiờu th:xỏc nh doanh thu l lói lm cụng vic liờn quan thuờ theo
dừi N-X-T kho sn phm.
2. Hỡnh thc k toỏn n v ang s dng
Hỡnh thc s sỏch k toỏn c ỏp dng trong nh mỏy l hỡnh thc chng t
ghi s:
- Chng t ghi s .
- S ng kớ chng t ghi s .
- S caớ ti khon.
- S th k toỏn chi tit.
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
10
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
11
Chng t gc
S qu
Bng tng hp
chng t gc
S th k toỏn
chi tit
S ng ký
chng t ghi s
Chng ghi s
Bng tng hp
chi tit
S cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
Ghi chỳ: ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu
Nhn xột: hỡnh thc chng t ghi s phự hp vi quy mụ ca DN,kt cu s
sỏch n gin,d ghi chộp phự hp vi c k toỏn thng v k toỏn mỏy.
Trỡnh t:
Hng ngy cn c vo chng t gc c dựng lm cn c ghi s k toỏn lp
chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s ghi vo s ng ký chng t ghi s
sau ú c dựng ghi vo s cỏi. Cỏc chng t k toỏn sau khi c lm cn c
lp chng t ghi s c dựng ghi vo s , th k toỏn chi tit cú liờn quan.
Cui thỏng, phi khoỏ s tớnh ra tng s tin ca cỏc nghip v kinh t ti
chớnh phỏt sinh trong thỏng trờn s ng ký chng t ghi s, tớnh ra tng s phỏt
sinh n, tng s phỏt sinh cú,v s d ca tng ti khon trờn s cỏi. cn c vo s
cỏi lp bng cõn i s phỏt sinh.
Sau khi i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s cỏi v bng tng hp chi tit
c dựng lp bỏo cỏo ti chớnh.
V nguyờn tc: tng phỏt sinh n v tng phỏt sinh cú ca tt c cỏc ti khon
ghi trờn bng cõn i s phỏt sinh phi bng nhau v bng tng s tin phỏt sinh
trờn s ng ký chng t ghi s.
1 H thng cỏc ti khon m n v ang s dng.
Mt s ti khon in hỡnh m Nh my sn xut giy da xut khu ang s
dng:
Ti khon loi 1: Ti sn lu ng
Tk 111: Tin mt
Tk112: TGNH
Tk136: Phi thu ni b
Tk141: Tm ng ; Tk 141.1(ng lng),Tk 141.2 (ng mua
NVL,CCDC),Tk141.8 (tm ng khỏc)
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
12
Bỏo cỏo t i chớnh
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
Tk 152 ; Tk 152.1(NVL chớnh ),Tk 152.2(nhiờn liu), Tk152.3(ph tựng thay
th )
TK155: Thnh phm
TK 153: Cụng c dng c phc v cho sn xut
Ti khon loi 2: Ti sn di hn
TK 211:cỏc mỏy may , nh xng
TK 211.2 (mỏy múc thit b)
TK214:Hao mũn TSC
Ti khon loi 3: N phi tr
TK 315 :N di hn n hn tr ngõn hng
TK 315.2(N dai hn n hn tr i tng khỏc)
TK 331:phi tr cho ngi bỏn ;Tk331.1(tr i tng khỏc)
TK 334:Phi tr ni lao ng ;Tk334.1(tr CNV),Tk334.2(phi tr ngi lao
ng khỏc)
TK 311:Vay ngn hn
TK341 :Vay di hn
TK 338:Phi tr ohair np khỏc ;TK 338.2(KPC),TK 338.3 (BHXH),TK
338.4(BHYT) , TK338.8(phi tr phi np khỏc)
TK 353: Qu khen thn phỳc li
TK353.1(Qu khen thng), TK 353.2 (Qu phỳc li)
Ti khon loi 4: Ngun vn ch s hu
TK411:Ngun vn kinh doanh;
TK411.1(Vn u t ca ch s hu)
TK421:Li nhun cha phõn phi
Ti khon loi 5: doanh thu
TK511:Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
TK521: Trit khu thng mi
TK 531:Hang bỏn bi tr li
TK 532: Gim giỏ hng bỏn
Ti khon loi 6: Chi phớ sn xut kinh doanh
TK 621: Chi phớ NVLTT
TK 622: Chi phớ NCTT
TK 627:Chi phớ sn chung
Tk 627.1 Chi phớ nhõn cụn phõn xng
TK 627.2 Chi phớ vt liu
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
13
Báo cáo thực tập
Bùi Thị Thắm
TK631:giỏ thnh sn xut
TK 632:Giỏ vn hng bỏn
TK 641:Chi phớ bỏn hng ; TK 641.1(chi phớ nhõn viờn )
TK 711:Thu nhp khỏc
TK 811: Chi phớ khỏc
TK 911:XKQSXKD
PHN 3: TèM HIU V T CHC NGHIP V K TON NVL-CễNG
C DNG C,K TON TSC,K TON LAO NG V TIN
LNG,K TON VN BNG TIN
I: K toỏn NVL-cụng c dng c
1. c im NVL ti Nh my sn xut giy da xut khu.
- NVL l 1 trong nhng yu t cu thnh quỏ trỡnh sn xut nghnh sn xut
giy da núi chung v nh mỏy sn xut giy da xut khu núi riờng thỡ vt liu cú
vai trũ cc k quan trng v do ú cụng tỏc k toỏn NVL luụn c quan tõm chỳ ý
v c thc hin nh cỏc n v hch toỏn c lp khỏc.
- Sn phm ch yu ca nh mỏy l sn xut giy da,giy ba ta,giy vi, giy
cao c, giy th thao, giy long sn,nờn vt liu ch yu l: vi bt mc,vi phự
mc, ch khõu cỏc mu, cao su, ụzờ, keo newtex, ụxit km,.
- Cỏc loi NVL cú c im s dng vi s lng ln khỏc nhau mua nhiu
i lớ , cụng ty khỏc nhau .
- B phn cng ng vt t ca nh mỏy chu trỏch nhim cung ng vt t cho
b phn sn xut . Tuy nhiờn phi tuan th hch mc vt t m giỏm c nh mỏy
phờ duyt cỏc nh mc k hụch .
- Nh mỏy ó xõy dng v thc hin tt k hoch mua vt liu phc v cho
sn xut , kim nhn vt liu thu ua cht ch m bo cht lng sn lng chng
loi vt liu.T ú vic cung cp NVL ỏp ng cho sn xut khụng gõy
tỡnhtrng d tha hay lm giỏn on vic sn xut .
Trờng cao đẳng cộng đồng Hà Tây Lớp KT5B
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét