UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 33/2008/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hôi ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã (sau đây gọi tắt là hệ thống chỉ tiêu
theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo.
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố (cấp huyện) và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (cấp
xã) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát của
cấp mình định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Đối với cấp huyện gửi về Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh; đối với cấp xã gửi về UBND huyện
(qua Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện).
2. Thời gian gửi báo cáo.
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 06
hàng năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 06 hàng năm.
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 10 tháng 12 hàng
năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 05 tháng 12 hàng năm.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
triển khai và đôn đốc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động- TB&XH(B/cáo);
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh ( B/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VX, KT, TKCT, Công báo, LĐVP;
- Lưu: VT.
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP HUYỆN
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN
2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
Cơ quan chịu trách
nhiệm báo cáo tỉnh.
1. Tổng số hộ gia
đình.
Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng cục Thống
kê.
Hộ 1 năm UBND cấp huyện
2. Số hộ nghèo Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp
hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
Hộ 1 năm UBND cấp huyện
3. Số hộ thoát nghèo Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại
không phải là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)
Hộ 1 năm UBND cấp huyện
4. Số hộ rơi vào
nghèo.
Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện
tại là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo). Chú ý
tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.
Hộ 1 năm UBND cấp huyện
5. Số xã nghèo Theo khái niệm xã nghèo (Thông tư LT 102) Xã
nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo.
Xã 1 năm UBND cấp huyện
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.
2.1- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
Cơ quan chịu trách
nhiệm báo cáo tỉnh.
6. Số lượt hộ
nghèo được vay
vốn
Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản
xuất trong kỳ
Lượt hộ 6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
7. Tổng doanh số
cho vay
Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản
xuất trong kỳ
Triệu đồng 6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
8. Tổng số hộ dư
nợ
Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn)
phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
Hộ 6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
9. Tổng số dư nợ
(cho vay hộ
nghèo)
Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát
triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
Triệu đồng 6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
2.2- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số.
Tên chỉ tiêu
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ
tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm
báo cáo tỉnh.
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện
10. Tổng vốn
ngân sách
Tổng kinh phí cấp từ ngân
sách TW và địa phương theo
chương trình để thực hiện
chính sách, dự án trên địa bàn.
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
11. Số hộ Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ Hộ 6 tháng UBND cấp Phòng
nghèo DTTS
được hỗ trợ
đất sản xuất
từ chính sách, dự án (kể cả
chuộc đất).
1 năm huyện LĐTB&XH
12. Tổng
diện tích đất
hỗ trợ hộ
nghèo
Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ
nghèo DTTS
Ha 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
2.3- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành
nghề.
Tên chỉ
tiêu
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm
báo cáo tỉnh
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện
13. Tổng
vốn ngân
sách
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách
TW và địa phương theo chương
trình để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn.
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
14. Vốn
huy động
khác ngoài
ngân sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn, bao gồm: Huy động
cộng đồng, các dự án ngoài
ngân sách…
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
15. Số lượt
người được
tập huấn,
hội nghị
đầu bờ…
Tổng số người nghèo tham gia
các hoạt động tập huấn, hội thảo
đầu bờ…của DA khuyến nông,
lâm, ngư phát triển sản xuất
trong khuôn khổ CT giảm
nghèo (với mục tiêu nâng cao
kiến thức và kỹ năng về sản
xuất).
Lượt
người
6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
16. Số mô
hình
khuyến
nông, lâm,
ngư trình
diễn
Tổng số các mô hình khuyến
nông, lâm, ngư trình diễn
Mô hình 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
2.4- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
Cơ quan chịu trách
nhiệm báo cáo tỉnh.
17. Tổng vốn
ngân sách
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính
sách, dự án trên địa bàn.
Triệu đồng 1 năm UBND cấp huyện
18. Vốn huy
động khác
(ngoài ngân
sách).
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính
sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động
cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…
Triệu đồng 1 năm UBND cấp huyện
19. Số xã được Số xã nghèo nhận được kinh phí đầu tư xây Xã 6 tháng UBND cấp huyện
đầu tư dựng CSHT từ chương trình. 1 năm
20. Tổng số
công trình được
xây dựng và
kinh phí
Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư
xây dựng trên địa bàn; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Giao thông.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) giao thông
(đường, cầu); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Thuỷ lợi.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi
(nương, đập, cống, hồ chứa…); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Trường học,
lớp học.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng
trường, phòng học; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Trạm y tế.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm
y tế, phòng khám; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Chợ.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ,
trung tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh
phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
- Điện.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) điện ( đường
dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện
nhỏ…); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp huyện
2.5- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.
Tên chỉ
tiêu
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan
chịu trách
nhiệm báo
cáo tỉnh
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện
21. Tổng
vốn ngân
sách
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và địa phương theo chương trình để
thực hiện chính sách, dự án trên địa
bàn
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
22. Vốn
huy động
khác ngoài
ngân sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để thực
hiện chính sách, dự án trên địa bàn
bao gồm: Huy động cộng đồng, các
dự án ngoài ngân sách…
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
23. Số
người
nghèo được
hỗ trợ học
nghề.
Tổng số người nghèo được hỗ trợ
học nghề trong khuôn khổ DA dạy
nghề cho người nghèo.
Người 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
2.6- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo
cáo tỉnh.
24. Tổng vốn
ngân sách
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn
Triệu đồng 1 năm UBND cấp
huyện
25. Vốn huy
động khác
(ngoài ngân
sách).
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các
dự án ngoài ngân sách…
Triệu đồng 1 năm UBND cấp
huyện
26. Số mô hình
giảm nghèo
được xây
dựng/nhân rộng.
Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí
xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên
địa bàn.
Mô hình 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
27. Số hộ nghèo
tham gia mô
hình
Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo
được xây dựng, nhân rộng
Hộ 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
2.7- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu
Định nghĩa/hướng dẫn chỉ
tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất
(thời
điểm, thời
kỳ)
Cơ quan
chịu trách
nhiệm báo
cáo tỉnh
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện
28. Tổng kinh
phí.
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách
TW và địa phương theo chương
trình để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
29. Số người
nghèo được
cấp thẻ
BHYT.
Tổng số người nghèo được cấp
thẻ BHYT trong kỳ.
Người 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
30. Số lượt
người nghèo
được KCB
miễn phí; kinh
phí.
Tổng số lượt người nghèo được
KCB miễn phí; kinh phí thực
hiện.
- Lượt
người.
-Triệu
đồng.
6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
2.8- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo
cáo tỉnh
31. Tổng kinh phí. Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính
sách, dự án trên địa bàn
Triệu đồng 1 năm UBND cấp
32. Số học sinh
nghèo được miễn,
giảm học phí; kinh
phí.
Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ
nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí
-Người.
- Triệu đồng
1 năm UBND cấp
2.9- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.
a. Về nhà ở.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất
(thời
điểm, thời
kỳ)
Cơ quan
chịu trách
nhiệm báo
cáo tỉnh.
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện
33. Tổng vốn
ngân sách.
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách
TW và địa phương theo chương
trình để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn
Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
34. Vốn huy
động khác
ngoài ngân
sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn bao gồm: Huy động
cộng đồng, các dự án ngoài
ngân sách…
- Triệu
đồng
1 năm UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
35. Tổng số
hộ nghèo
được hỗ trợ
xây dựng nhà
ở
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn
được hỗ trợ kinh phí để xây
dựng, sửa chữa nhà ở.
Hộ
6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
36. Trong đó:
số hộ nghèo
DTTS được
hỗ trợ xây
dựng nhà ở
Tổng số hộ DTTS thuộc diện
nghèo trên địa bàn nhận được
hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa
chữa nhà ở.
Hộ 6 tháng
1 năm
UBND cấp
huyện
Phòng
LĐTB&XH
b. Về nước sinh hoạt.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm
báo cáo tỉnh
37. Tổng vốn ngân
sách.
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính
sách, dự án trên địa bàn
Triệu đồng 1 năm UBND cấp
38. Tổng số hộ nghèo
được hỗ trợ kinh phí tạo
nguồn nước sinh hoạt.
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ
kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt.
Hộ
6 tháng
1 năm
UBND cấp
2.10- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất
(thời điểm,
thời kỳ)
Cơ quan chịu
trách nhiệm
báo cáo tỉnh.
39. Tổng vốn ngân
sách.
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án
trên địa bàn
Triệu đồng 1 năm
40. Số lượt người
nghèo được trợ giúp
pháp lý miễn phí.
Tổng số người nghèo trên địa bàn nhận được ý kiến
tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ
giúp viên hay cộng tác viên.
Lượt người
6 tháng
1 năm
41. Số lượt trợ giúp Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn Lượt người 6 tháng
viên và cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
được đào tạo, tập
huấn.
được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý. 1 năm
2.11- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
42. Tổng vốn ngân
sách.
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn.
Triệu đồng 1 năm
43. Vốn huy động
khác (ngoài ngân
sách).
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng,
các dự án ngoài ngân sách…
Triệu đồng
1 năm
44. Số lượt cán bộ
được đào tạo, tập
huấn.
Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm
nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ
xoá đói giảm nghèo.
Lượt người 6 tháng
1 năm
45. Số cán bộ làm
công tác giảm nghèo
cấp xã
Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo
cấp xã
Người 6 tháng
1 năm
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP XÃ.
THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN
2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
1. Tổng số hộ gia
đình
Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê. Hộ
2. Số hộ nghèo Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo
(thành thị, nông thôn)
Hộ
3. Số hộ thoát
nghèo
Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ
nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)
Hộ
4. Số hộ rơi vào
nghèo.
Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo
(theo khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái
nghèo.
Hộ
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.
2.1- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
5. Số lượt hộ nghèo được vay
vốn
Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ Lượt hộ
6. Tổng doanh số cho vay Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ Triệu đồng
7. Tổng số hộ dư nợ Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản
xuất tại thời điểm báo cáo
Hộ
8. Tổng số dư nợ (cho vay hộ
nghèo)
Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại
thời điểm báo cáo
Hộ
2.2- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
9. Tổng vốn ngân sách Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án
trên địa bàn.
Triệu đồng 1 năm
10. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ
đất sản xuất
Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án
(kể cả chuộc đất).
Hộ 6 tháng
1 năm
11. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS Ha 6 tháng
1 năm
2.3- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành
nghề.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
12. Tổng vốn ngân sách Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo
chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
Triệu đồng 1 năm
13. Vốn huy động khác
ngoài ngân sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án
trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án
ngoài ngân sách…
Triệu đồng 6 tháng
1 năm
14. Số lượt người được
tập huấn, hội nghị đầu
bờ…
Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội
thảo đầu bờ…của DA khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản
xuất trong khuôn khổ CT giảm nghèo (với mục tiêu nâng
cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất).
Lượt người 3, 6, 9 tháng
1 năm
15. Số mô hình khuyến
nông, lâm, ngư trình diễn
Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn Mô hình 3, 6, 9 tháng
1 năm
2.4- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
16. Tổng vốn ngân sách Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn.
Triệu đồng 1 năm
17. Vốn huy động khác
(ngoài ngân sách).
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách…
Triệu đồng 1 năm
18. Tổng số công trình được
xây dựng và kinh phí
Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng
trên địa bàn; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Giao thông.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường,
cầu); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Thuỷ lợi.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập,
cống, hồ chứa…); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Trường học, lớp học.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường,
phòng học; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Trạm y tế.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế,
phòng khám; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Chợ.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung
tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
- Điện.
- Kinh phí.
Tổng số các công trình (dự án) điện ( đường dây, trạm
biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ…); kinh phí.
- Công trình.
- Triệu đồng.
6 tháng
1 năm
2.5- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
19. Tổng vốn ngân sách Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn.
Triệu đồng
20. Vốn huy động khác ngoài ngân
sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự
án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các
dự án ngoài ngân sách…
Triệu đồng
21. Số người nghèo được hỗ trợ
học nghề.
Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong
khuôn khổ DA dạy nghề cho người nghèo.
Người
2.6- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
22. Tổng vốn ngân sách Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo
chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
Triệu đồng
23. Vốn huy động khác
(ngoài ngân sách).
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án
trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án
Triệu đồng
ngoài ngân sách…
24. Số mô hình giảm
nghèo được xây
dựng/nhân rộng.
Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây
dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.
Mô hình
25. Số hộ nghèo tham gia
mô hình
Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được
xây dựng, nhân rộng
Hộ
2.7- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
26. Tổng kinh phí. Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương
theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên
địa bàn.
Triệu đồng
27. Số người nghèo được
cấp thẻ BHYT.
Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ. Người
28. Số lượt người nghèo
được KCB miễn phí; kinh
phí.
Tổng số lượt người nghèo được KCB miễn phí; kinh
phí thực hiện.
- Lượt người.
-Triệu đồng.
2.8- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
29. Tổng kinh phí. Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo
chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
Triệu đồng
30. Số học sinh nghèo
được miễn, giảm học phí;
kinh phí.
Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được
miễn, giảm học phí; kinh phí
-Người.
- Triệu đồng
2.9- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.
a. Về nhà ở.
Tên chỉ tiêu Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu Đơn vị tính
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
31. Tổng vốn ngân sách. Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo
chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
Triệu đồng
32. Vốn huy động khác ngoài ngân
sách.
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án
trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án
ngoài ngân sách…
- Triệu đồng
33. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ
xây dựng nhà ở
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn được hỗ trợ kinh phí để
xây dựng, sửa chữa nhà ở.
Hộ
34. Trong đó: số hộ nghèo DTTS Tổng số hộ DTTS thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận Hộ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét